Vở bài tập toán lớp 3 bài 137
- Chọn bài xích -Bài 127: những số tất cả năm chữ sốBài 128: Luyện tậpBài 129: những số có năm chữ số (tiếp theo)Bài 130: Luyện tậpBài 131: Số 100 000- Luyện tậpBài 132: so sánh số các số trong phạm vi 100 000Bài 133: Luyện tậpBài 134: Luyện tậpBài 135: diện tích của một hìnhBài 136: Đơn vị đo diện tích s - Xăng-ti-mét vuôngBài 137: diện tích hình chữ nhậtBài 138: Luyện tậpBài 139: diện tích hình vuôngBài 140: Luyện tậpBài 141: Phép cộng những số trong phạm vi 100 000Bài 142: Luyện tậpBài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000Bài 144: tiền Việt NamBài 145: Luyện tậpBài 146: rèn luyện chungBài 147: Nhân số có năm chữ số cùng với số gồm một chữ sốBài 148: Luyện tậpBài 149: phân tách số có năm chữ số cùng với số tất cả một chữ sốBài 150: phân tách số có năm chữ số với số gồm một chữ số (tiếp theo)Bài 151: Luyện tậpBài 152: luyện tập chungBài 153: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)Bài 154: Luyện tậpBài 155: Luyện tậpBài 156: luyện tập chungTự kiểm tra
Lời giải:
Bài 2 trang 62 VBT Toán 3 Tập 2: Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5 cm. Tính diện tích nhãn vở đó.
Mục lục
Xem tổng thể tài liệu Lớp 3: trên đâyXem toàn cục tài liệu Lớp 3
: trên đâyBài 1 trang 62 VBT Toán 3 Tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài | Chiều rộng | Diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
15cm | 9cm | 15 x 9 = 135 (cm2) | (15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm | 6cm | 12 x 6 = 72 (cm2) | (12 + 6) x 2 = 36 (cm) |
20cm | 8cm | 20 x 8 = 160 (cm2) | (20 + 8) x 2 = 56 (cm) |
25cm | 7cm | 25 x 7 = 175 (cm2) | (25 + 7) x 2 = 64 (cm) |
Chiều dài | Chiều rộng | Diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
15cm | 9cm | 15 x 9 = 135 (cm2) | (15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm | 6cm | ||
20cm | 8cm | ||
25cm | 7cm |

Lời giải:
Diện tích của nhãn vở là:
8 x 5 = 40 (cm2)
Đáp số: 40 cm2
Bài 3 trang 62 VBT Toán 3 Tập 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9 cm.Tóm tắt

Lời giải:
2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số:180 cm2
Bài 4 trang 63 VBT Toán 3 Tập 2: Tính diện tích các hình chữ nhật: AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi bên trên hình vẽ.