speaker là gì

/ˈspikər/

Thông dụng

Danh từ

Người rằng, người biểu diễn thuyết, người gọi biểu diễn văn; biểu diễn giả; căn nhà hùng biện
Người thuyết minh (phim)
Người rằng một loại giờ này đó
French speakers / speakers of French
những người rằng giờ Pháp
(thông tục) loa phóng thanh (như)
Loudspeaker
(the Speaker) quản trị hạ nghị viện (Anh, Mỹ)

Chuyên ngành

Điện tử & viễn thông

phát thanh viên

Kỹ thuật công cộng

cái loa
người nói
speaker independent recognition system
hệ nhận dạng song lập người nói
Speaker independent voice recognition (SIVR)
nhận biết khẩu ca ko dựa vào người nói
loa

Giải mến VN: Là vũ khí gửi những tín hiệu năng lượng điện trở thành tiếng động.

loa phóng thanh
loa, người nói

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
after-dinner speaker , announcer , elocutionist , keynoter , lecturer , mouthpiece , orator , public speaker , rhetorician , speechmaker , spokesperson , mouth , spokesman , spokeswoman , declaimer , speechifier , chairman , demagogue , discourser , interlocutor , preacher , prolocutor , spellbinder , talker , utterer